Hán Việt
LŨY
Bộ thủ
ĐIỀN【田】
Số nét
11
Kunyomi
Onyomi
ルイ
Bộ phận cấu thành
幺田糸小
Nghĩa ghi nhớ
thành lũy, tích lũy Trói. Một âm là lũy. Thêm. Như tích lũy [積累] tích thêm mãi, lũy thứ [累次] nhiều lần, lần ấy, lần khác. Lại một âm là lụy. Liên lụy, chịu lụy. Như thụ lụy bất thiển [受累不淺] chịu lụy không ít, tục lụy [俗累] thói tục làm lụy mình, gia lụy [家累] vì gia đình làm lụy mình, v.v. Phàm sự gì phiền đến thân đều gọi là lụy cả. Mang nợ cũng gọi là khuy lụy [虧累]. Giản thể của chữ [纍].