12345678910
Hán Việt

CANH

Bộ thủ

LỖI【耒】

Số nét

10

Kunyomi

たがや.す

Onyomi

コウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

canh tác Cầy ruộng. Như canh tác [] cầy cấy, chỉ việc làm ruộng. Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. Như thiệt canh [] cầy bằng lưỡi (tức dạy học); bút canh [] viết thuê, v.v. Gắng sức làm không mỏi cũng gọi là canh.

Người dùng đóng góp