canh tác
Cầy ruộng. Như canh tác [耕作] cầy cấy, chỉ việc làm ruộng.
Phàm dùng sức làm một việc gì khó nhọc mới được miếng ăn đều gọi là canh. Như thiệt canh [舌耕] cầy bằng lưỡi (tức dạy học); bút canh [筆耕] viết thuê, v.v.
Gắng sức làm không mỏi cũng gọi là canh.