CHI
NHỤC【肉 月】
10
あぶら
シ
mỡ Mỡ tảng, mỡ dót lại từng mảng. Yên chi [燕脂] phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là [燕支]. Có khi viết là [胭脂] hay [臙脂]. Tục gọi tắt là chi [脂]. Như chi phấn [脂粉] phấn sáp.