Hán Việt
PHẤN
Bộ thủ
MỄ【米】
Số nét
10
Kunyomi
こな、こ
Onyomi
フン、デシメートル
Bộ phận cấu thành
ハ刀并米
Nghĩa ghi nhớ
bột Bột gạo, phấn gạo. Phàm vật gì tán nhỏ đều gọi là phấn cả. Như hoa phấn [花粉] phấn hoa. Màu trắng. Như phấn điệp nhi [粉蝶兒] con bướm trắng. Tan nhỏ. Như phấn cốt [粉骨] tan xương. Phấn xoa, đàn bà dùng để trang sức. Như phấn hương [粉香] bột thoa mặt và dầu thơm là hai vật dụng trang điểm của đàn bà con gái, chi phấn [脂粉] phấn sáp. Phấn sức. Làm sự gì không cần sự thực mà chỉ vụ về bề ngoài gọi là phấn sức [粉飾].