NHẬN
NGÔN【言】
14
みと.める
ニン
xác nhận, nhận thức Biện rõ, nhận biết. Như nhận minh [認明] nhận rõ ràng. Ừ cho, bằng lòng cho. Như thừa nhận [承認] vâng cho là được, công nhận [公認] mọi người đều cho là được.