1234567891011121314
Hán Việt

NHẬN

Bộ thủ

NGÔN【言】

Số nét

14

Kunyomi

みと.める

Onyomi

ニン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

xác nhận, nhận thức Biện rõ, nhận biết. Như nhận minh [] nhận rõ ràng. Ừ cho, bằng lòng cho. Như thừa nhận [] vâng cho là được, công nhận [] mọi người đều cho là được.

Người dùng đóng góp