12345678
Hán Việt

THỪA

Bộ thủ

PHIỆT【丿】

Số nét

8

Kunyomi

うけたまわ.る

Onyomi

ショウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

thừa nhận Vâng. Như bẩm thừa [] bẩm vâng theo, thừa song đường chi mệnh [] vâng chưng mệnh cha mẹ, v.v. Chịu. Như thừa vận [] chịu vận trời, thừa ân [] chịu ơn, v.v. Người trên ban cho, kẻ dưới nhận lấy gọi là thừa. Đương lấy. Như thừa phạp [] thay quyền giúp hộ, thừa nhận [] đảm đang nhận lấy, v.v. Phần kém. Như Tử Sản tranh thừa [] ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém. Nối dõi. Như thừa điêu [] nối dõi giữ việc cúng tế, thừa trọng [] cháu nối chức con thờ ông bà, v.v. Tiếp theo. Như thừa thượng văn nhi ngôn [] tiếp theo đoạn văn trên mà nói.

Người dùng đóng góp