Hán Việt
THỪA
Bộ thủ
PHIỆT【丿】
Số nét
8
Kunyomi
うけたまわ.る
Onyomi
ショウ
Bộ phận cấu thành
亅二手ノ
Nghĩa ghi nhớ
thừa nhận Vâng. Như bẩm thừa [稟承] bẩm vâng theo, thừa song đường chi mệnh [承雙堂之命] vâng chưng mệnh cha mẹ, v.v. Chịu. Như thừa vận [承運] chịu vận trời, thừa ân [承恩] chịu ơn, v.v. Người trên ban cho, kẻ dưới nhận lấy gọi là thừa. Đương lấy. Như thừa phạp [承乏] thay quyền giúp hộ, thừa nhận [承認] đảm đang nhận lấy, v.v. Phần kém. Như Tử Sản tranh thừa [子產爭承] ông Tử Sản tranh lấy phần thuế kém. Nối dõi. Như thừa điêu [承祧] nối dõi giữ việc cúng tế, thừa trọng [承重] cháu nối chức con thờ ông bà, v.v. Tiếp theo. Như thừa thượng văn nhi ngôn [承上文而言] tiếp theo đoạn văn trên mà nói.