MẠO
TRỈ【豸】
14
ボウ、バク
diện mạo, bề ngoài Dáng mặt. Như tuyết phu hoa mạo [雪膚花貌] da như tuyết, mặt như hoa. Bề ngoài. Như mạo vi cung kính [貌為恭敬] bề ngoài làm ra bộ cung kính. Lễ mạo [禮貌] dáng cung kính. Sắc mặt. Một âm là mộc. Vẽ hình người hay vật.