1234567
Hán Việt

HOA

Bộ thủ

THẢO【艸】

Số nét

7

Kunyomi

はな

Onyomi

カ、ケ

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

hoa, bông hoa Hoa, hoa của cây cỏ. Như cúc hoa [] hoa cúc. Tục gọi các vật lang lổ sặc sỡ như vẽ vời thuê thùa là hoa. Như hoa bố [] vải hoa. Danh sắc phiền phức cũng gọi là hoa. Như hoa danh [] một bộ có nhiều tên. Nốt đậu. Trẻ con trồng đậu gọi là chủng hoa [], lên đậu mùa gọi là thiên hoa []. Hao phí. Như hoa phí [] tiêu phí nhiều. Nhà trò, con hát. Năm đồng tiền gọi là một hoa.

Người dùng đóng góp