Hán Việt
TRÁCH
Bộ thủ
BỐI【貝】
Số nét
11
Kunyomi
Onyomi
セキ
Bộ phận cấu thành
亠土目貝ハ
Nghĩa ghi nhớ
khiển trách, trách cứ, trách nhiệm Mong cầu, phận sự phải làm mà cầu cho tất phải làm cho trọn gọi là trách. Như trách nhậm [責任] phần việc mình gánh nhận, trách vọng [責望] yêu cầu kì vọng với nhau, phụ trách [負責] đảm nhận công việc. Trách mắng. Đánh đòn. Như trượng trách [杖責] đánh bằng gậy, si trách [笞責] đánh bằng roi. Hỏi vặn. Một âm là trái, cùng nghĩa với chữ trái [債] nợ.