Hán Việt
PHỤ
Bộ thủ
BỐI【貝】
Số nét
9
Kunyomi
Onyomi
フ
Bộ phận cấu thành
ハ勹目貝
Nghĩa ghi nhớ
âm, mang, phụ thương, phụ trách Cậy, cậy có chỗ tựa không sợ gọi là phụ. Như phụ ngung chi thế [負嵎之勢] cậy có cái thế đằng sau có chỗ tựa chắc, cậy tài khinh người gọi là tự phụ bất phàm [自負不凡]. Vác, cõng. Như phụ kiếm [負劍] vác gươm, phụ mễ [負米] vác gạo, v.v. Vỗ. Như phụ trái [負債] vỗ nợ, phụ ân [負恩] phụ ơn (vỗ ơn); phụ tâm [負心] phụ lòng. Tự tủi không lấy gì mà đối với người được gọi là phụ phụ vô khả ngôn [負負無可言] bẽn lẽn không biết nói sao. Thua. Như thắng phụ [勝負] được thua. Lo. Tiếng gọi bà già.