123456789
Hán Việt

PHỤ

Bộ thủ

BỐI【貝】

Số nét

9

Kunyomi

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

âm, mang, phụ thương, phụ trách Cậy, cậy có chỗ tựa không sợ gọi là phụ. Như phụ ngung chi thế [] cậy có cái thế đằng sau có chỗ tựa chắc, cậy tài khinh người gọi là tự phụ bất phàm []. Vác, cõng. Như phụ kiếm [] vác gươm, phụ mễ [] vác gạo, v.v. Vỗ. Như phụ trái [] vỗ nợ, phụ ân [] phụ ơn (vỗ ơn); phụ tâm [] phụ lòng. Tự tủi không lấy gì mà đối với người được gọi là phụ phụ vô khả ngôn [] bẽn lẽn không biết nói sao. Thua. Như thắng phụ [] được thua. Lo. Tiếng gọi bà già.

Người dùng đóng góp