123456
Hán Việt

NHIỆM

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

6

Kunyomi

まか.せる/す

Onyomi

ニン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

trách nhiệm, nhiệm vụ Dốc lòng thành, lấy tâm ý cùng tin nhau gọi là nhâm. Chịu, đương. Như chúng nộ nan nhâm [] chúng giận khó đương, vô nhâm kích thiết bình dinh chi chí [] cảm kích thiết tha hãi hùng khôn xiết. Gánh vác. Như nhâm lao [] gánh vác lấy sự khó nhọc, nhâm oán [] chịu lấy sự oán trách. Một âm là nhậm. Việc. Như tới làm cái chức phận của mình gọi là phó nhậm []. Dùng. Như tri nhân thiện nhậm [] biết người khéo dùng. Mặc kệ. Như nhậm ý [] mặc ý. Vạn Hạnh [] : Thân như điện ảnh hữu hoàn vô, Vạn mộc xuân vinh thu hựu khô. Nhậm vận thịnh suy vô bố úy, Thịnh suy như lộ thảo đầu phô [, , , ] Thân như bóng chớp có rồi không, Cây cỏ xuân tươi, thu lại khô héo, Mặc cuộc thịnh suy không sợ hãi,Thịnh suy như sương đọng trên ngọn cỏ. $ Ta quen đọc là nhiệm.

Người dùng đóng góp