Hán Việt
NGHÊNH,NGHINH
Bộ thủ
SƯỚC【辷】
Số nét
7
Kunyomi
むか.える
Onyomi
ゲイ
Bộ phận cấu thành
卩辶
Nghĩa ghi nhớ
hoan nghênh, nghênh tiếp Đón. Chờ vật ngoài nó tới mà ngửa mặt ra đón lấy gọi là nghênh. Như tống nghênh [送迎] đưa đón. Hoan nghênh [歡迎] vui đón. Nghênh phong [迎風] hóng gió, v.v. Đón trước, suy xét cái mối mừng giận của người khác mà đón trước chiều ý gọi là nghênh hợp [迎合] hay phùng nghênh [逢迎]. Một âm là nghịnh. Đi đón về. Như thân nghịnh [親迎] lễ đi đón dâu. Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh.