1234567
Hán Việt

NGHÊNH,NGHINH

Bộ thủ

SƯỚC【辷】

Số nét

7

Kunyomi

むか.える

Onyomi

ゲイ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

hoan nghênh, nghênh tiếp Đón. Chờ vật ngoài nó tới mà ngửa mặt ra đón lấy gọi là nghênh. Như tống nghênh [] đưa đón. Hoan nghênh [] vui đón. Nghênh phong [] hóng gió, v.v. Đón trước, suy xét cái mối mừng giận của người khác mà đón trước chiều ý gọi là nghênh hợp [] hay phùng nghênh []. Một âm là nghịnh. Đi đón về. Như thân nghịnh [] lễ đi đón dâu. Phàm cái gì nó tới mà mình đón lấy thì gọi là nghênh, nó chưa lại mà mình tới đón trước gọi là nghịnh.

Người dùng đóng góp