Hán Việt
DU
Bộ thủ
SƯỚC【辷】
Số nét
12
Kunyomi
あそ.ぶ
Onyomi
ユウ、ユ
Bộ phận cấu thành
子方辶
Nghĩa ghi nhớ
du hí, du lịch Chơi, tới chỗ cảnh đẹp ngắm nghía cho thích gọi là du. Như du sơn [遊山] chơi núi, du viên [遊園] chơi vườn, v.v. Đi xa cũng gọi là du. Như du học [遊學] đi học xa. Chơi bời, đi lại chơi bời với nhau gọi là du. Như giao du thậm quảng [交遊甚廣] chơi bạn rất rộng. Đặt ra những lời đáng mừng đáng sợ để nói cho người dễ xiêu lòng nghe mình gọi là du thuyết [遊說]. Có khi dùng lầm như chữ du [游]. Vui.