12345678910111213
Hán Việt

VIÊN

Bộ thủ

VI【囗】

Số nét

13

Kunyomi

その

Onyomi

エン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

vườn, điền viên, hoa viên, công viên Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa. Nguyễn Trãi [] : Mộng hồi nghi thị cố viên xuân [] (Đề sơn điểu hô nhân đồ []) Chiêm bao tưởng như về lại nơi vườn cũ mùa xuân. Chỗ để chơi riêng. Lăng tẩm các vua đời xưa và mồ mả các phi tần cũng đều gọi là viên cả.

Người dùng đóng góp