NHUỆ,DUỆ
KIM【金】
15
するど.い
エイ
tinh nhuệ Nhọn, mũi nhọn. Nhanh nhẹn. Như kỳ tiến duệ giả kỳ thoái tốc [其進銳者其退速] (Mạnh Tử [孟子]) tiến lên nhanh nhẹn quá thì lùi cũng chóng. Tinh duệ. Binh luyện tinh mạnh gọi là tinh duệ [精銳] hay dũng duệ [勇銳]. Ta quen đọc là chữ nhuệ.