Hán Việt
GIÁNG,HÀNG
Bộ thủ
PHỤ【阜】
Số nét
10
Kunyomi
お.りる、お.ろす、ふ.る
Onyomi
コウ、ゴ
Bộ phận cấu thành
十夂⻖
Nghĩa ghi nhớ
giáng trần; đầu hàng Rụng xuống. Như sương hàng [霜降] sương xuống. Phục, hàng phục. Một âm là giáng. Xuống, ở bực trên đánh xuống bực dưới gọi là giáng. Như giáng quan [降官] quan phải giáng xuống chức dưới cái chức đang làm. Nên. Như giáng tâm tương tùng [降心相從] nên lòng cùng theo. $ Ghi chú : Xét chữ [降] này ngày xưa học là chữ hàng cả. Về sau mới chia ra chữ hàng dùng về nghĩa hàng phục, mà nói về thăng giáng [升降] lên xuống, hạ giáng [下降] giáng xuống, thì đọc là giáng cả.