Hán Việt
TIÊN
Bộ thủ
NGƯ【魚】
Số nét
17
Kunyomi
あざ.やか
Onyomi
セン
Bộ phận cấu thành
并灬王田羊魚
Nghĩa ghi nhớ
sáng, tươi, tiên minh (tươi đẹp), tân tiên Cá tươi. Ngày xưa gọi các thứ cá ba ba là tiên thực [鮮食]. Tươi, cá thịt mới làm, rau quả mới hái đều gọi là tiên. Như tiên hoa [鮮花] hoa tươi. Tục gọi mùi ngon là tiên. Tốt đẹp. Như tiên minh [鮮明] tươi đẹp, rực rỡ, tiên nghiên [鮮妍] tươi đẹp. Một âm là tiển. Ít.