1234567891011
Hán Việt

TÌNH

Bộ thủ

TÂM【心】

Số nét

11

Kunyomi

なさ.け

Onyomi

ジョウ、セイ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

tình cảm, tình thế Tình, cái tình đã phát hiện ra ngoài. Như mừng, giận, thương, sợ, yêu, ghét, muốn gọi là thất tình. Nhân tình, tâm lý mọi người cùng thế cả gọi là nhân tình [], nghĩa là tình thường con người ta vậy. Thực, danh tiếng quá sự thực gọi là thanh văn quá tình [], sự thực hay giả gọi là tình ngụy []. Cùng yêu. Như đa tình []. Phàm cái gì có quan hệ liên lạc với nhau đều gọi là hữu tình []. Như liên lạc hữu tình []. Chí nguyện, tự dãi bày ý mình ra gọi là trần tình []. Ý riêng. Thú vị. Tình ái. Tục cho sự trai gái yêu nhau là tình. Như tình thư [] thơ tình.

Người dùng đóng góp