xâm lược
Tiến dần. Như xâm tầm [侵尋] dần dà.
Đánh ngầm, ngầm đem binh vào bờ cõi nước khác gọi là xâm.
Bừng. Như xâm thần [侵晨] sáng tan sương rồi.
Xâm lấn, không phải của mình mà cứ lấn hiếp gọi là xâm. Như xâm đoạt [侵奪] lấn cướp, xâm chiếm [侵占] lấn lấy, v.v.