123456789
Hán Việt

XÂM

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

9

Kunyomi

おか.す

Onyomi

シン

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

xâm lược Tiến dần. Như xâm tầm [] dần dà. Đánh ngầm, ngầm đem binh vào bờ cõi nước khác gọi là xâm. Bừng. Như xâm thần [] sáng tan sương rồi. Xâm lấn, không phải của mình mà cứ lấn hiếp gọi là xâm. Như xâm đoạt [] lấn cướp, xâm chiếm [] lấn lấy, v.v.

Người dùng đóng góp