123456789
Hán Việt

MUỘI

Bộ thủ

NHẬT【日】

Số nét

9

Kunyomi

くら.い

Onyomi

マイ、バイ

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

tam muội (phật giáo), đen tối, ngu muội Mờ mờ. Như muội đán [] mờ mờ sáng. Tối. Như hôn muội [] tối tăm không hiểu lẽ gì. Tam-muội [] dịch âm chữ Phạn "samadhi", Tàu dịch là chính định [] nghĩa là dùng công tu hành trừ sạch được hết trần duyên mà vào cõi một màu rỗng không vắng lặng gọi là tam muội. Như du hí tam-muội [] nhập định xuất định thuần mặc tự nhiên. Bây giờ hay mượn hai chữ tam-muội [] để chỉ cái áo diệu của một môn gì. Như ông Hoài Tố tài viết chữ thảo, tự cho là đắc thảo thư tam-muội [] biết được cái chỗ áo diệu về nghề viết chữ thảo.

Người dùng đóng góp