LIỆT
NGẠT【歹】
6
レツ、レ
cột, la liệt Hàng lối, cái gì xếp một hàng thẳng gọi là hàng [行], xếp ngang gọi là liệt [列]. Số nhiều. Như liệt quốc [列國] các nước, liệt vị [列位] các vị. Bày. Như liệt trở đậu [列詛豆] bày cái trở cái đậu (đồ tiến lễ).