123456
Hán Việt

LIỆT

Bộ thủ

NGẠT【歹】

Số nét

6

Kunyomi

Onyomi

レツ、レ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

cột, la liệt Hàng lối, cái gì xếp một hàng thẳng gọi là hàng [], xếp ngang gọi là liệt []. Số nhiều. Như liệt quốc [] các nước, liệt vị [] các vị. Bày. Như liệt trở đậu [] bày cái trở cái đậu (đồ tiến lễ).

Người dùng đóng góp