1234567
Hán Việt

ĐẬU

Bộ thủ

ĐẬU【豆】

Số nét

7

Kunyomi

まめ

Onyomi

トウ、ズ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

hạt đậu Bát đậu, cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm v.v. Tự thiên dụng ngõa đậu [] tế trời dùng bát bằng đất nung. Đỗ, đậu, một loài thực vật để ăn. Như đậu tương, đậu xanh, v.v.

Người dùng đóng góp