ĐẬU
ĐẬU【豆】
7
まめ
トウ、ズ
hạt đậu Bát đậu, cái bát tiện bằng gỗ để đựng phẩm vật cúng hoặc các thức dưa, giấm v.v. Tự thiên dụng ngõa đậu [祀天用瓦豆] tế trời dùng bát bằng đất nung. Đỗ, đậu, một loài thực vật để ăn. Như đậu tương, đậu xanh, v.v.