12345678
Hán Việt

THỦ

Bộ thủ

NHĨ【耳】

Số nét

8

Kunyomi

と.る

Onyomi

シュ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

lấy, nhận Chịu lấy. Như nhất giới bất thủ [] một mảy chẳng chịu lấy. Chọn lấy. Như thủ sĩ [] chọn lấy học trò mà dùng. Dùng. Như nhất tràng túc thủ [] một cái giỏi đủ lấy dùng. Lấy lấy. Như thám nang thủ vật [] thò túi lấy đồ. Làm. Như thủ xảo [] làm khéo.

Người dùng đóng góp