12
Hán Việt

NHẬP

Bộ thủ

NHẬP【入】

Số nét

2

Kunyomi

はい.る、い.る、い.れる

Onyomi

ニュウ、ニッ

Bộ phận cấu thành
N4
Nghĩa ghi nhớ

nhập cảnh, nhập môn, nhập viện Vào, đối lại với chữ xuất [] ra. Dùng vào, buộc vào. Như nhập thủ [], cố nhập [] buộc tội vào, sát nhập [] thu nộp vào. Đem chỗ nọ nộp cho chỗ kia. Được, khoảng tiền thu vào gọi là nhập khoản []. Hợp. Như nhập điệu [調] hợp điệu, nhập cách [] hợp cách. Tiếng nhập, âm chữ có bốn âm là bình thượng khứ nhập []. Tiếng ngắn mà gặt là tiếng nhập.

Người dùng đóng góp