123456
Hán Việt

ĐIẾU

Bộ thủ

KHẨU【口】

Số nét

6

Kunyomi

つる.す、つ.る

Onyomi

チョウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

treo, mắc, mang (gươm) Cũng như chữ điếu []. Nguyễn Du [] : Giang biên hà xứ điếu trinh hồn [] (Tam liệt miếu []) Bên sông, đâu nơi viếng hồn trinh ?

Người dùng đóng góp