ĐIẾU
KHẨU【口】
6
つる.す、つ.る
チョウ
treo, mắc, mang (gươm) Cũng như chữ điếu [弔]. Nguyễn Du [阮攸] : Giang biên hà xứ điếu trinh hồn [江邊何處吊貞魂] (Tam liệt miếu [三烈廟]) Bên sông, đâu nơi viếng hồn trinh ?