123456789101112
Hán Việt

TANG,TÁNG

Bộ thủ

CỔN【丨】

Số nét

12

Kunyomi

Onyomi

ソウ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

đám tang Lễ tang. Như cư tang [] để tang, điếu tang [] viếng kẻ chết, v.v. Một âm là táng. Mất. Như táng minh [] mù mắt, táng vị [] mất ngôi, v.v.

Người dùng đóng góp