1234567891011121314
Hán Việt

NINH

Bộ thủ

MIÊN【宀】

Số nét

14

Kunyomi

Onyomi

ネイ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

an ninh Yên ổn. Thăm hỏi. Con gái ở nhà chồng về thăm cha mẹ gọi là quy ninh []. Thà, lời thuận theo. Như ninh khả [] thà khá, ninh sử [使] thà khiến. $ Xét ra chữ ninh viết []và [], hai chữ ý nghĩa hơi giống nhau mà có phần hơi khác nhau. Như an ninh [], đinh ninh [] đều dùng chữ ninh [], còn tên đất hay họ thì dùng chữ ninh []. Dị dạng của chữ [].

Người dùng đóng góp