12345678
Hán Việt

SỬ,SỨ

Bộ thủ

NHÂN【人】

Số nét

8

Kunyomi

つか.う

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

sử dụng; sứ giả, thiên sứ Khiến, sai khiến người ta gọi là sử. Giả sử, lời đặt điều ra. Như sách Mạnh tử nói như sử nhân chi sở dục thậm vu kỳ sinh [使] giá khiến lòng muốn của người hơn cả sự sống. Một âm là sứ. Đi sứ. Như công sứ [使] quán sứ, sứ quân [使] chức quan đi sứ, v.v. Chức quan thứ sử cũng gọi là sứ quân.

Người dùng đóng góp