TUNG
SƠN【山】
13
こう.ずる、こう.じる、かさ.む、かさ
スウ、シュウ
núi lớn, trở nên xấu, tăng, thể tích Núi Tung. Hán Võ đế [漢武帝] lên chơi núi Tung Sơn [嵩山], quan, lính đều nghe tiếng xưng hô vạn tuế đến ba lần. Vì thế ngày nay đi chúc thọ gọi là tung chúc [嵩祝].