DỊCH
SÁCH【彳】
7
えき
ヤク、エキ
chức vụ, nô dịch Đi thú ngoài biên thùy. Đi thú xa gọi là viễn dịch [遠役]. Việc quân cũng gọi là dịch. Như Tả truyện [左傳] chép Thành Bộc chi dịch [城濮之役] việc đánh nhau ở Thành Bộc. Sai khiến. Kẻ hầu gọi là tư dịch [厮役]. Hàng lối.