ĐỆ
BÁT【八】
7
おとうと
テイ、ダイ、デ
đệ tử Em trai. Nguyễn Du [阮攸] : Cố hương đệ muội âm hao tuyệt [故鄉弟妹音耗絶] (Sơn cư mạn hứng [山居漫興]) Em trai em gái nơi quê nhà, tin tức bị dứt hẳn. Một âm là đễ. Thuận. Cũng như chữ đễ [悌]. Dễ dãi. Như khải đễ [豈弟] vui vẻ dễ dãi.