12345678
Hán Việt

BÃO

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

8

Kunyomi

だ.く、いだ.く、かか.える

Onyomi

ホウ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

ôm, hoài bão Ôm, bế. Hoài bão [] trong lòng chứa một cái chí định làm một việc gì gọi là hoài bão. Vùng. Hai tay vòng lại với nhau gọi là hợp bão []. Như hợp bão chi mộc [] cây to bằng một vùng. Giữ chắc. Như bão quan [] kẻ canh giữ nơi quan ải. Ấp. Như kê bão noãn [] gà ấp trứng.

Người dùng đóng góp