ôm, hoài bão
Ôm, bế.
Hoài bão [懷抱] trong lòng chứa một cái chí định làm một việc gì gọi là hoài bão.
Vùng. Hai tay vòng lại với nhau gọi là hợp bão [合抱]. Như hợp bão chi mộc [合抱之木] cây to bằng một vùng.
Giữ chắc. Như bão quan [抱關] kẻ canh giữ nơi quan ải.
Ấp. Như kê bão noãn [雞抱卵] gà ấp trứng.