vứt
Vất bỏ. Như xả thân hoằng đạo [捨身弘道] bỏ mình làm việc đạo.
Bỏ. Như kiên trì bất xả [堅持不捨] cố giữ chẳng bỏ, luyến luyến bất xả [戀戀不捨] quyến luyến không dời được.
Đời xưa thông dụng như chữ xả [舍]. Như thí xả [施捨] cho giúp, cũng viết là [施舍].
Dị dạng của chữ [舍].