khâm liệm, thu gom, cất, giấu, rút gọn lại
Thu góp lại.
Cất, giấu. Như liễm thủ [斂手] thu tay, liễm tích [斂跡] giấu tung tích, v.v.
Thu liễm (giót đọng lại không tan ra).
Rút bớt lại.
Một âm là liệm. Thay áo cho người chết là tiểu liệm [小斂], nhập quan là đại liệm [大斂].