dấu tích, vết tích
Vết chân. Như tung tích [蹤跡] dấu vết. Nguyễn Trãi [阮薦] : Tâm như dã hạc phi thiên tế, Tích tự chinh hồng đạp tuyết sa [心如野鶴飛天際, 跡似征鴻踏雪沙] (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng [和友人煙霞寓興]) Lòng như hạc nội bay giữa trời, Dấu tựa cánh chim hồng dẫm trên bãi tuyết.
Dị dạng của chữ [迹].