Hán Việt
LIỆU
Bộ thủ
MỄ【米】
Số nét
10
Kunyomi
Onyomi
リョウ
Bộ phận cấu thành
斗米
Nghĩa ghi nhớ
nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu Đo đắn, lường tính, liệu. Như liêu lượng [料畫] liệu lường, liêu lý [料理] liệu sửa (săn sóc); v.v. Vuốt ve. Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu. Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu. Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu. Liệu đoán. Như liệu sự như thần [料事如神] liệu đoán việc đúng như thần. Liều. Hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu [一料] một liều.