12345678910
Hán Việt

LIỆU

Bộ thủ

MỄ【米】

Số nét

10

Kunyomi

Onyomi

リョウ

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

nguyên liệu, tài liệu, nhiên liệu Đo đắn, lường tính, liệu. Như liêu lượng [] liệu lường, liêu lý [] liệu sửa (săn sóc); v.v. Vuốt ve. Một âm là liệu. Vật liệu, thứ gì có thể dùng làm đồ chế tạo được đều gọi là liệu. Ngày xưa chế pha lê giả làm ngọc cũng gọi là liệu. Các thức cho ngựa trâu ăn như cỏ ngô cũng gọi là liệu. Liệu đoán. Như liệu sự như thần [] liệu đoán việc đúng như thần. Liều. Hợp số nhiều làm một gọi là nhất liệu [] một liều.

Người dùng đóng góp