12345678
Hán Việt

PHỤC

Bộ thủ

NHỤC【肉 月】

Số nét

8

Kunyomi

Onyomi

フク

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

y phục, cảm phục, phục vụ Áo mặc. Như lễ phục [] áo lễ, thường phục [] áo thường. Mặc áo, đội. Hán Thư [] : Chu Công phục thiên tử chi miện, nam diện nhi triều quần thần [, ] (Vương Mãng truyện []) Chu Công đội mũ thiên tử, quay mặt về hướng nam hội họp các quan. Áo tang, trảm thôi [], tư thôi [], đại công [], tiểu công [], ti ma [] gọi là ngũ phục []. Phục tòng. Như bội phục [] vui lòng mà theo, không bao giờ quên. Luận ngữ [] : Cử trực, thố chư uổng, tắc dân phục [, ] (Vi chính []) Đề cử người ngay thẳng, bỏ hết những người cong queo thì dân phục tùng. Làm việc. Như phục quan [] làm việc quan, phục điền [] làm ruộng, v.v. Đóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là phục. Uống. Như phục dược [] uống thuốc. Quen. Như bất phục thủy thổ [] chẳng quen đất nước. Đeo. Nghĩ nhớ. Cái ống tên.

Người dùng đóng góp