1234567891011121314
Hán Việt

THỰC

Bộ thủ

MIÊN【宀】

Số nét

14

Kunyomi

さな、さね、み、まこと.に、みの.る、みの.り、みち.る

Onyomi

ジツ、シツ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

sự thật, thực tế, quả, hạt, thật sự, ra quả, mọc lên, chín, vụ mùa, làm đầy, xem Giàu, đầy ních. Như thân gia ân thật [] mình nhà giàu có. Thật, cái gì thực có gọi là thật. Như thật tại [] thật còn, thật tình [] tình thật, v.v. Chứng thực. Như dĩ thật ngô ngôn [] lấy chứng thực lời ta nói, nghĩa là tỏ rõ được lời mình nói không phải là ngoa. Vì thế nên có cái cớ gì để vin lấy mà nói gọi là khẩu thật []. Sự tích. Như nêu sự tích thực ra gọi là sự thật []. Các phẩm vật. Trong sân nhà bầy la liệt các đồ gọi là đình thật [], các đồ binh khí trong dinh quân gọi là quân thật []. Trái cây. Như khai hoa kết thật [] nở hoa kết trái. Hột trái cây. $ Cũng đọc là thực.

Người dùng đóng góp