Hán Việt
ĐÔNG
Bộ thủ
PHIỆT【丿】
Số nét
8
Kunyomi
ひがし
Onyomi
トウ
Bộ phận cấu thành
日田|一木
Nghĩa ghi nhớ
phía đông Phương đông, tục gọi người chủ là đông. Nước Trịnh nói với người nước Sở tự xưng nước mình là đông đạo chủ [東道主] nghĩa là người chủ ở phương đông. Tục gọi các chủ cổ phần công ty là cổ đông [股東] là do nghĩa đó. Nước Nhật Bản ở phía đông nước Tàu nên gọi là đông dương [東洋], văn tự Nhật Bản gọi là đông văn [東文]. Đông sàng [東牀] chàng rể (theo tích truyện Vương Hy Chi [王羲之], đời Tấn [晉]).