vương giả
Vua.
Tước vương.
Tiếng gọi các tổ tiên. Như gọi ông là vương phụ [王父], bà là vương mẫu [王母], v.v.
Chư hầu đời đời lại chầu gọi là vương.
To, lớn.
Một âm là vượng. Cai trị cả thiên hạ. Như dĩ đức hành nhân giả vượng [以德行仁者王] lấy đức làm nhân ấy được đến ngôi trị cả thiên hạ.
Thịnh vượng.