12345678
Hán Việt

QUẢ

Bộ thủ

CỔN【丨】

Số nét

8

Kunyomi

は.たす、は.てる、は.て

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

hoa quả, thành quả, kết quả Quả, trái cây. Như quả đào, quả mận, v.v. Quả quyết, quả cảm. Quả nhiên. Sự gì đã nghiệm gọi là quả nhiên như thử []. Kết quả, sự gì đã kết cục gọi là kết quả. Làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành gọi là nhân quả []. No. Như quả phúc [] no bụng.

Người dùng đóng góp