hoa quả, thành quả, kết quả
Quả, trái cây. Như quả đào, quả mận, v.v.
Quả quyết, quả cảm.
Quả nhiên. Sự gì đã nghiệm gọi là quả nhiên như thử [果然如此].
Kết quả, sự gì đã kết cục gọi là kết quả.
Làm nhân ác phải vạ ác, làm nhân thiện được phúc lành gọi là nhân quả [因果].
No. Như quả phúc [果腹] no bụng.