123456
Hán Việt

NHÂN

Bộ thủ

VI【囗】

Số nét

6

Kunyomi

よ.る

Onyomi

イン

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

nguyên nhân Nhưng, vẫn thế. Nương tựa. Nguyên nhân. Như sự xuất hữu nhân [] mọi việc xảy ra đều có nguyên do. Tính nhân. Tính gấp lên gọi là tính nhân. Chỗ duyên theo đó mà phát ra. Như nhân quả []. Nhà Phật [] cho phần đã làm ra là nhân, phần phải chịu lấy là quả, làm ác phải tội, làm thiện được phúc, thế là nhân quả.

Người dùng đóng góp