12345678910
Hán Việt

SÀI

Bộ thủ

MỘC【木】

Số nét

10

Kunyomi

しば

Onyomi

サイ、ゼ

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

vật thô mạt kết bằng cây nhỏ &, cỏ, bụi cây, củi Củi. Tế sài, lúc tế chất củi lên trên, xong rồi đốt đi gọi là sài. Ken cỏ làm cửa gọi là sài môn []. Nguyễn Trãi [] : Sài môn trú tảo tịnh âm âm [] (Tức hứng []) Cửa sài ban ngày quét dọn sạch sẽ, im mát.. Lấp. Giữ. Một âm là tí. Chứa, chất đống.

Người dùng đóng góp