1234567891011
Hán Việt

TẢO

Bộ thủ

THỦ【手】

Số nét

11

Kunyomi

は.く

Onyomi

ソウ、シュ

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

quét Quét. Như sái tảo [] vẩy nước quét nhà. Bạch Cư Dị [] : Lạc diệp mãn giai hồng bất tảo [滿] (Trường hận ca []) Lá rụng đỏ đầy thềm không ai quét. Tản Đà dịch thơ : Đầy thềm ai quét lá hồng thu rơi. Xong hết. Như tảo số [] tính xong các số rồi. Phu đê lấy rơm ra đánh từng mảng để hộ đê gọi là tảo tử [].

Người dùng đóng góp