12345678
Hán Việt

MÔN

Bộ thủ

MÔN【門】

Số nét

8

Kunyomi

かど

Onyomi

モン

Bộ phận cấu thành
N3
Nghĩa ghi nhớ

cửa, nhập môn, môn đồ, bộ môn Cửa. Cửa có một cánh gọi là hộ [], hai cánh gọi là môn []. Cửa mở ở nhà gọi là hộ [], ở các khu vực gọi là môn. Như lý môn [] cổng làng, thành môn [] cổng thành, v.v. Phàm những chỗ then chốt đều gọi là môn. Như đạo nghĩa chi môn [] cái cửa đạo nghĩa (cái then chốt đạo nghĩa); chúng diệu chi môn [] cái then chốt của mọi điều mầu nhiệm (Lão Tử []). Nhà họ (gia tộc). Nhà họ nào vẫn thường có tiếng tăm lừng lẫy gọi là danh môn [] hay môn vọng []. Đồ đảng. Như đồ đảng của đức Khổng Tử [] gọi là Khổng môn [], đồ đảng của Phật gọi là gọi là Phật môn []. Lấy quyền thế mà chiêu tập đồ đảng gọi là quyền môn [] hay hào môn [], v.v. Loài, thứ. Như phân môn [] chia ra từng loại. Chuyên nghiên cứu về một thứ học vấn gọi là chuyên môn []. Một cỗ súng trái phá.

Người dùng đóng góp