1234567
Hán Việt

KHÍ

Bộ thủ

THỦY【水】

Số nét

7

Kunyomi

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N1
Nghĩa ghi nhớ

không khí, hơi Hơi nước, nước sôi bốc hơi lên gọi là khí. Như khí ki [] máy hơi, khí thuyền [] tàu thủy, khí xa [] xe hơi, v.v.

Người dùng đóng góp