12345678910111213141516
Hán Việt

CƠ,KY

Bộ thủ

MỘC【木】

Số nét

16

Kunyomi

はた

Onyomi

Bộ phận cấu thành
N2
Nghĩa ghi nhớ

cơ khí, thời cơ, phi cơ Cái nẫy, cái máy, phàm cái gì do đấy mà phát động ra đều gọi là ki. Như ki quan [], sự ki [], ki trữ [] cái máy dệt, cái khung cửi. Khéo léo biến trá. Như ki tâm [] cái lòng biến trá khéo léo, ki biến [] tài biến trá, v.v. Then chốt, cốt yếu. Như quân ki [] nơi then chốt về việc quân. Cơ hội. Như đầu ki [] biết đón trước cơ hội, thừa ki [] thừa cơ hội tốt. Cơ khí, máy móc. Như thủy ki [] máy nước, phát điện ki [] máy phát điện, v.v. Chân tính.$ Ta quen đọc là cơ .

Người dùng đóng góp